Quyền lợi bảo hiểm |
Hạng Europe |
Hạng phổ thông |
Hạng thương gia |
Hạng VIP |
A.HỖ TRỢ Y TẾ |
1. Chi phí y tế |
Người được bảo hiểm từ dưới 70 (bảy mươi) tuổi. |
1.050.000.000 |
1.575.000.000 |
2.100.000.000 |
3.150.000.000 |
Người được bảo hiểm có độ tuổi trên 70 (bảy mươi) tuổi nếu được Bảo hiểm AAA chấp nhận bảo hiểm. |
525.000.000 |
787.500.000 |
1.050.000.000 |
1.575.000.000 |
2. Hỗ trợ bệnh có sẵn và mãn tính |
Các bệnh có sẵn và bệnh mãn tính phát sinh khi đang du lịch ở nước ngoài. |
2.100.000 |
4.200.000 |
6.300.000 |
8.400.000 |
3. Trợ cấp nằm viện |
Trợ cấp 1.050.000 VND cho mỗi ngày nằm viện trong thời gian Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
Tối đa 10 ngày |
Tối đa 20 ngày |
Tối đa 30 ngày |
Tối đa 50 ngày |
4. Di chuyển y tế khẩn cấp |
Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do Assist-Card cung cấp. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
5. Người thân sang thăm |
Vé máy bay hạng thường và chi phí ăn ở cho 01 (một) người thân sang thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 07 (bảy) ngày liên tục hoặc tử vong ở nước ngoài. |
Không áp dụng |
63.000.000 |
94.500.000 |
126.000.000 |
6. Chăm sóc trẻ em |
Thanh toán các chi phí cho 01 (một) người thân đi kèm trẻ em về Việt Nam hoặc Quê hương trong trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện hoặc tử vong ở nước ngoài. |
Không áp dụng |
63.000.000 |
94.500.000 |
126.000.000 |
7. Hồi hương |
Chi phí về Việt Nam hoặc Quê hương khi Bảo hiểm AAA và bác sĩ của công ty cứu trợ khẩn cấp ACI thấy đó là cần thiết. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
8. Chôn cất hoặc hỏa táng |
Chi phí vận chuyển thi hài về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc hỏa táng tại nước sở tại. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
B. TAI NẠN CÁ NHÂN |
9. Tử vong do tai nạn |
Người được bảo hiểm từ dưới 70 (bảy mươi) tuổi. |
1.050.000.000 |
1.050.000.000 |
1.575.000.000 |
2.100.000.000 |
Người được bảo hiểm có độ tuổi trên 70 (bảy mươi) tuổi nếu được Bảo hiểm AAA chấp nhận bảo hiểm. |
525.000.000 |
525.000.000 |
735.000.000 |
1.050.000.000 |
Trẻ em (Bảo hiểm gia đình). |
262.500.000 |
262.500.000 |
315.000.000 |
525.000.000 |
10. Thương tật do tai nạn (quy định trong bảng trả tiền bảo hiểm thương tật) |
Người được bảo hiểm từ dưới 70 (bảy mươi) tuổi. |
1.050.000.000 |
1.050.000.000 |
1.575.000.000 |
2.100.000.000 |
Người được bảo hiểm có độ tuổi trên 70 (bảy mươi) tuổi nếu được Bảo hiểm AAA chấp nhận bảo hiểm. |
525.000.000 |
525.000.000 |
735.000.000 |
1.050.000.000 |
Trẻ em (Bảo hiểm gia đình). |
262.500.000 |
262.500.000 |
315.000.000 |
525.000.000 |
C. HỖ TRỢ VIỆC ĂN, Ở, ĐI LẠI, MẤT, THIỆT HẠI HÀNH LÝ CÁ NHÂN |
11. Hủy bỏ chuyến đi (trước ngày khởi hành) |
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước, nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trong vòng 30 (ba mươi) ngày trước ngày khởi hành của chuyến đi. |
Không áp dụng |
73.500.000 |
115.500.000 |
157.500.000 |
12. Hoãn chuyến đi (trước ngày khởi hành) |
Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hoãn chuyến đi trong vòng 30 (ba mươi) ngày trước ngày khởi hành của chuyến đi. |
Không áp dụng |
8.400.000 |
12.600.000 |
21.000.000 |
13. Rút ngắn chuyến đi |
Thanh toán các chi phí đã trả trước hoặc phát sinh do rút ngắn chuyến đi. |
42.000.000 |
73.500.000 |
115.500.000 |
157.500.000 |
14. Phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 08 (tám) giờ liên tục do phương tiện vận chuyển công cộng bị trì hoãn. |
4.200.000 |
8.400.000 |
12.600.000 |
21.000.000 |
15. Lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến |
Thanh toán các chi phí phát sinh liên quan đến việc lỡ chuyến đi do không kịp nối chuyến. |
Không áp dụng |
2.100.000 |
3.150.000 |
4.200.000 |
16. Hành lý đến chậm |
Thanh toán 2.100.000 VND cho mỗi 12 (mười hai) giờ liên tục hành lý đến chậm. |
Không áp dụng |
2.100.000 |
3.150.000 |
5.250.000 |
17. Hành lý cá nhân |
Chi trả cho hành lý cá nhân bị mất mát, hư hỏng hoặc thiệt hại (tối đa không quá 5.250.000 VND cho mỗi Hạng mục) |
10.500.000 |
21.000.000 |
31.500.000 |
52.500.000 |
18. Giấy tờ đi đường |
Thanh toán các chi phí ăn ở, đi lại của Người được bảo hiểm, bao gồm cả chi phí xin cấp hộ chiếu, giấy thông hành (visa) mới. |
21.000.000 |
31.500.000 |
52.500.000 |
73.500.000 |
19. Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh |
Thanh toán chi phí khách sạn (loại trừ các chi phí khác) khi bác sĩ điều trị yêu cầu phải nghỉ dưỡng bắt buộc sau thời gian nằm viện. Giới hạn chi phí/ngày: 1.050.000 VND. |
Không áp dụng |
10.500.000 |
21.000.000 |
31.500.000 |
20. Chi phí ăn ở, đi lại cho người đi cùng |
Thanh toán chi phí phát sinh thêm cho người đi cùng để chăm sóc cho Người được bảo hiểm trong trường hợp Người được bảo hiểm phải nằm viện điều trị trên 07 (bảy) ngày liên tục. |
Không áp dụng |
63.000.000 |
94.500.000 |
126.000.000 |
21. Truyền tin khẩn cấp |
Thông báo cho người thân thông tin khẩn cấp xảy ra đối với Người được bảo hiểm khi đang du lịch ở nước ngoài. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
22. Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp |
Thanh toán vé máy bay hạng thường cho 01 (một) đồng nghiệp trong công ty được chỉ định sang làm tiếp nhiệm vụ khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trong tình trạng cấp cứu khẩn cấp, không thể tiếp tục công việc của mình. |
Không áp dụng |
Không áp dụng |
01 vé máy bay khứ hồi hạng thường |
01 vé máy bay khứ hồi hạng thường |
23. Trách nhiệm cá nhân |
Thanh toán cho bên thứ ba những trách nhiệm hợp pháp do Người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba. |
Không áp dụng |
840.000.000 |
1.260.000.000 |
1.575.000.000 |
24. Chi phí pháp lý |
Thanh toán chi phí pháp lý phát sinh do Người được bảo hiểm vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba. |
Không áp dụng |
210.000.000 |
315.000.000 |
525.000.000 |
25. Tạm ứng tại ngoại hậu cứu |
Trong trường hợp Người được bảo hiểm phải ra hầu tòa, bị bắt do việc vô ý gây tổn hại về người cho bên thứ ba và cần phải có khoản tiền bảo lãnh tại ngoại. |
Không áp dụng |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
D. DỊCH VỤ HỖ TRỢ DU LỊCH |
26. Phiên dịch trực tuyến |
Khi Người được bảo hiểm gặp sự cố về ngôn ngữ trong việc chữa trị bệnh hoặc sự cố giao tiếp khi ở nước ngoài, thông qua hệ thống điện thoại 24/24 hoàn toàn miễn phí. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
27. Hỗ trợ thông tin |
Thông tin giải trí, thông tin trước chuyến đi, đại sứ quán, dịch vụ y tế, những vấn đề dịch thuật, pháp luật. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
28. Tạm ứng tài chính |
Trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp sự cố về tài chính trong chuyến đi. |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
Theo chi phí thực tế |
29. Gia hạn hợp đồng bảo hiểm |
Trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp sự cố trong chuyến đi vào ngày hết hạn của Hợp đồng bảo hiểm, thời hạn bảo hiểm sẽ được kéo dài thêm 72 (bảy mươi hai) giờ. |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |
Miễn phí |